I. Tiêu chuẩn áp dụng:
1. Thiết bị được thiết kế, chế tạo, kiểm nghiệm theo tiêu chuẩn ANSI C37-60.II. Điều kiện môi trường làm việc:
Thiết bị sử dụng lắp đặt ngoài trời, trên cột, khí hậu nhiệt đới
– Nhiệt độ môi trường làm việc: – 30 đến + 500C
– Độ ẩm lớn nhất: 100%
– Độ cao trên mực nước biển: 3000m
– Tốc độ gió lớn nhất: 35m/sIII. Thông số chi tiết:
Hợp bộ thiết bị bao gồm: Recloser, tủ điều khiển, biến điện áp dùng cho đo lường, bảo vệ; biến điện áp cấp nguồn. Tất cả các thiết bị được lắp đặt trên cùng một vị trí cột. Biến điện áp lắp trước Recloser (về phía nguồn).1. Các đặc tính định mức của Recloser:
– Recloser loại 3 pha, dùng lắp đặt trên cột, dập hồ quang trong buồng chân không, cách điện bằng SF6 hoặc chất điện môi rắn. Trên vỏ ngoài Recloser có sẵn vị trí để lắp chống sét.1. Kiểu N38 N27 U27 U15
2. Điện áp định mức 38kV 27kV 27kV 15,5kV
3. Dòng điện làm việc liên tục định mức 630A 630A 630A 630A
4. Định mức cắt dòng ngắn mạch 12,5kA/3s 12,5kA/3s 12,5kA/3s 12,5kA/3s
5. Định mức cắt dòng ngắn mạch đỉnh 31,5kAp 31,5kAp 32,5kAp 32,5kAp
6. Độ bền cơ khí (lần) 10.000 10.000 10.000 10.000
7. Cách điện SF6 SF6 Epoxy Epoxy
– Recloser có khả năng đóng lặp lại ít nhất là 3 lần, khả năng cắt 4 lần trước khi khoá.
– Thời gian ngừng (thời gian chờ đóng lại) có khả năng điều chỉnh được.
II. Thiết bị điều khiển:
– Thiết bị điều khiển được lắp đặt trong tủ treo trên cột ngoài trời trong điều kiện nhiệt đới.
– Thiết bị điều khiển sử dụng vi mạch điện tử, bao gồm các chức năng đo lường, bảo vệ và lưu các sự kiện.
– Có khả năng cho phép giám sát, điều khiển tại chỗ và từ xa, kết nối với hệ thống SCADA/EMS.
– Các chức năng bảo vệ:
Thích ứng với cả lưới trung tính cách điện và lưới trung tính nối đất trực tiếp hoặc nối qua cuộn kháng, qua điện trở nối đất. Các đặc tính bảo vệ (50/51, 50/51N, 79, 67/67N, 46, 81, 67Ns, FR):
+ Bảo vệ quá dòng nhiều cấp đặc tính thời gian độc lập và phụ thuộc.
+ Bảo vệ chạm đất có hướng độ nhạy cao, nhiều cấp đặc tính thời gian độc lập và phụ thuộc
– Các chức năng đo lường:
Đo dòng điện, điện áp, công suất tác dụng, công suất phản kháng, hệ số công suất (Cosử)…
– Các chức năng lưu giữ sự kiện:
Lưu giữ đầy đủ các số liệu đo lường, giám sát và các thông số khi thiết bị làm việc, số lần đóng cắt.
Lưu giữ được 5.000 sự kiện khi thao tác đóng cắt.
III. Điều khiển thao tác Recloser:
Recloser có khả năng thao tác cắt bằng tay (không điện) và thao tác đóng/cắt được bằng điện tại chỗ và từ xa. Recloser có chỉ thị trạng thái đóng cắt kiểu cơ khí.
Có ắc qui cấp nguồn điều khiển trong trường hợp mất nguồn xoay chiều.
IV. Ắc qui cấp nguồn điều khiển:
Sử dụng ắc qui có thiết bị nạp kèm theo để cung cấp nguồn điều khiển cho Recloser. Khi mất nguồn xoay chiều, ắc qui duy trì dung lượng đủ để thao tác, điều khiển trong thời gian hơn 120 giờ.
Tuổi thọ ắc qui: 5 năm.
Ắc qui được sử dụng là loại ắc qui khô (sealed lead acid) thông dụng (24VDC 7.2Ah) có sẵn trên thị trường với giá rẻ để thuận tiện cho việc thay thế.
V. Biến điện áp:
5.1 Sử dụng biến điện áp tụ điện 3 pha hợp bộ (có sẵn bên trong) với Recloser để lấy tín hiệu điện áp cho đo lường, bảo vệ. Hệ thống đo lường có thể đo lường mọi giá trị điện áp một cách tự động.
5.2 Sử dụng 01 MBA cấp nguồn:
– Điện áp thứ cấp 110VAC hoặc 220VAC, dung lượng 100VA dùng cho khối điều khiển, điện áp nạp ắc qui và thao tác đóng cắt Recloser.
– Biến điện áp có điện áp sơ cấp 38,5kV.
VI. Biến dòng điện:
Biến dòng điện lắp trên cả 3 pha bên trong Recloser, sử dụng để lấy tín hiệu đo lường và bảo vệ.
Hệ thống đo lường có thể đo lường mọi giá trị dòng điện trong phạm vi 2,5A đến 800A (cho đo lường) và đến 12.500A (cho bảo vệ) một cách tự động.
Cấp chính xác cho đo lường: 0,5
Cấp chính xác cho bảo vệ: 2,5
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.