Máy cắt tự đóng lại Auto-Recloser Schneider Nulec U-Series được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu sử dụng bảo vệ phụ tải và đường dây trên không với cấp điện áp lên đến 15kV (22kV, 23kV, 24kV).
Auto-Recloser Schneider U-Series là một thiết bị điện trung thế, còn được gọi là máy cắt tự đóng lại (tự động đóng lại), hoạt động chính xác, độ tin cậy cao và kinh tế được sử dụng cho hệ thống phân phối lưới điện lên đến cấp điện áp 15kV (thường dùng cho lưới điện 22kV của Việt Nam). Auto-Recloser Schneider U-Series thường được trang bị cho các đường trục chính, công suất lớn và đường dây dài có giá trị cao. Đối với hệ thống điện, Auto-Recloser Schneider Nulec U27 là tập hợp của các bộ phận sau: thiết bị đóng cắt, điều khiển bằng tay, bảo vệ quá tải, ngắn mạch và tự động đóng lại.
Về bản chất, Auto-Recloser Schneider Nulec U27 là máy cắt thông thường có kèm theo bộ điều khiển cho phép lập trình số lần đóng lặp đi lặp lại theo yêu cầu xác định trước. Đồng thời sẽ đo và lưu trữ các giá trị quan trọng như P,U,I, thời điểm ngắt mạch,….
Khi xuất hiện ngắn mạch, Recloser mở ra ( cắt mạch ), sau một khoảng thời gian t1 ( cài đặt ban đầu ) nó sẽ tự động đóng lại. Lúc này, nếu sự cố còn tồn tại, recloser sẽ tiếp tục mở mạch, sau thời gian t2 recloser sẽ tự động đóng mạch. Cứ như vậy, recloser hoạt động theo đúng chương trình được cài đặt ban đầu và lần thứ 3 sẽ ngắt hẳn mạch ra khỏi hệ thống điện. Và số lần cắt và thời gian đóng cắt do người sử dụng lập trình có thể thay đổi.
Thông số kỹ thuật Máy cắt tự đóng lại Auto-Recloser Schneider U-Series:
Description | Specification | |
U-Series Range | 15 kV | 27 kV |
12.5 kA | 12.5 kA | |
RATINGS | ||
Rated Maximum Voltage | 15.5 kV | 27 kV |
Rated Continuous Current | 630 A | 630 A |
Fault Make Capacity (rms) | 12.5 kA | 12.5 kA |
Fault Make Capacity (Peak) | 31.5 kA | 31.5 kA |
Power Operating Time (Close/Open) | 0.1/0.05 s | 0.1/0.05 s |
Mechanical Operations | 10,000 | 10,000 |
Rated Full Load Operations | 10,000 | 10,000 |
Short Time Current | 12.5 kA | 12.5 kA |
BREAKING CAPACITY | ||
Mainly Active (0.7pf) | 630 A | 630 A |
Fault Break Capacity | 12.5 kA | 12.5 kA |
Cable Charging | 25 A | 22 A |
Transformer Magnetizing | 22 A | 22 A |
LIGHTNING IMPULSE WITHSTAND LEVEL | ||
Phase to Earth | 110 kV | 125 kV |
Across Interrupter | 110 kV | 125 kV |
POWER FREQUENCY WITHSTAND VOLTAGE | ||
Phase to Earth | 50 kV | 60 kV |
Across Interrupter | 50 kV | 60 kV |
SERVICE CONDITIONS | ||
Ambient Temperaturea(0C) | -40–50 | -40–50 |
Ambient Temperaturea(0F) | -40–122 | -40–122 |
Radiation (max) | 1.1 kW/m2 | 1.1 kW/m2 |
Humidity | 0–100% | 0–100% |
Altitude meters (max)b | 3000 | 3000 |
Altitude feet (max)b | 9840 | 9840 |
NET WEIGHTS | ||
Circuit breaker with pole mount bracket (kg/lbs) | 118/261 | 118/261 |
Control cubicle with control cable (kg/lbs) | 41/90 | 41/90 |
Gross Weight of crate (kg/lbs) | 263/580 | 263/580 |
CRATE DIMENSIONS | ||
Width (mm/in.) | 960/37.8 | 960/37.8 |
Depth (mm/in.) | 1020/40.2 | 1020/40.2 |
Height (mm/in.) | 1160/45.7 | 1160/45.7 |
Chính sách bảo hành:
Máy cắt tự đóng lại Auto-Recloser Schneider U-Series – Bảo hành 18 tháng kể từ ngày giao hàng hoặc 12 tháng kể từ ngày đóng điện.
Cam kết chất lượng:
Máy cắt tự đóng lại Auto-Recloser Schneider U-Series – Thiết bị nhập khẩu trọn bộ hãng Schneider, xuất xứ Indonesia (Australia), cấp đầy đủ CO, CQ nhập khẩu.
Xem thêm tài liệu:
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.